Có 1 kết quả:
成就 thành tựu
Từ điển phổ thông
thành tựu, kết quả
Từ điển trích dẫn
1. Hoàn thành.
2. Thành quả. Thường nói về sự nghiệp. ◎Như: “tha bạch thủ khởi gia, như kim dĩ thành tựu huy hoàng” 他白手起家, 如今已成就輝煌 ông ta tay trắng làm nên, ngày nay thành quả thật là rực rỡ.
2. Thành quả. Thường nói về sự nghiệp. ◎Như: “tha bạch thủ khởi gia, như kim dĩ thành tựu huy hoàng” 他白手起家, 如今已成就輝煌 ông ta tay trắng làm nên, ngày nay thành quả thật là rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nên việc. Xong việc một cách tốt đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0